Vòng bi cà na/tang trống (Spherical roller bearing) là loại vòng bi có hai dãy con lăn hình tang trống, ở giữa vòng trong có hai mặt lăn và vòng ngoài có một mặt lăn hình cầu. Tâm của bề mặt rãnh vòng ngoài trùng với tâm ổ trục. Hai rãnh của vòng trong cùng nghiêng một góc so với trục ổ trục. Ổ trục có thể tự động điều chỉnh tâm, do đó chúng có khả năng tụ lựa không dễ bị lệch trục. Ngoài khả năng chịu tải hướng kính rất lớn, đồng thời còn có thể chịu được tải hướng trục trên cả hai hướng. Thêm vào đó vòng bi tang trống HRB được trang bị một số lượng lớn các con lăn có đường kính lớn dài và đối xứng, có thể chịu được tải trọng cực lớn. So với ổ lăn hình cầu truyền thống, những ổ trục này có nhiệt độ hoạt động thấp hơn, có thể chịu tải dọc trục nặng hơn, hoặc có thể đạt tốc độ cao hơn. Chúng là sự lựa chọn thường xuyên của các ứng dụng có tải trọng rất cao trong các thiết bị lớn.
Vòng bi loại này có thể có lỗ côn và có thể được lắp trực tiếp lên trục hình côn hoặc trục hình trụ sử dụng măng xông (ống lót côn).
Vòng cách thường được gia công đồng nguyên khối, đúc từ polyamit hoặc làm từ thép dập.
Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi tang trống thường có 5 chữ số chính, bắt đầu từ số 2.
SỐ | Mã số vòng bi | |
2 | 22209 | |
3 | 22210 | |
4 | 22211 | |
5 | 22212 | |
6 | 22213 | |
7 | 22214 | |
8 | 22215 | |
9 | 22216 | |
10 | 22217 | |
11 | 22218 | |
12 | 22219 | |
13 | 22220 | |
14 | 22222 | |
15 | 22224 | |
16 | 22226 | |
17 | 22228 | |
18 | 22230 | |
19 | 22232 | |
20 | 22234 | |
21 | 22236 | |
22 | 22238 | |
23 | 22308 | |
24 | 22309 | |
25 | 22310 | |
26 | 22311 | |
27 | 22312 | |
28 | 22313 | |
29 | 22314 | |
30 | 22315 | |
31 | 22316 | |
32 | 22317 | |
33 | 22318 | |
34 | 22319 | |
35 | 22320 | |
36 | 22322 | |
37 | 22324 | |
38 | 22326 | |
39 | 22328 | |
40 | 22330 | |
41 | 22332 | |
42 | 22334 | |
43 | 234432BM/P5 |
Chưa có đánh giá nào.